Diễn biến giá các mặt hàng nông, thuỷ sản vật tư nông nghiệp tuần 20 năm 2023 (Từ ngày 11/5/2023 đến ngày 17/5/2023)
Diễn biến giá các mặt hàng nông, thuỷ sản vật tư nông nghiệp tuần 20 năm 2023
(Từ ngày 11/5/2023 đến ngày 17/5/2023)
1. Lúa:
Lúa Hè Thu sớm trong tuần tiếp tục được thu hoạch ở xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, giá lúa ướt IR 50404 được thương lái thu mua tại ruộng với giá 7.000 đồng/kg và lúa chất lượng cao giá 7.200 đồng/kg, so với tuần trước giá 2 loại lúa này vẫn ổn định.
2. Trái cây:
* Chôm chôm:
Giá các loại chôm chôm trong tuần này ổn định so với tuần trước, cụ thể: chôm chôm Java có giá 20.000 đồng/kg, chôm chôm Thái giá 36.000 đồng/kg và chôm chôm đường có giá 30.000 đồng/kg.
* Bưởi Năm Roi: tuần này giá các loại bưởi 5 Roi tại TX. Bình Minh tương đối ổn định giá so với tuần trước, cụ thể: Bưởi loại 1 giá 28.000 đồng/kg, bưởi loại 2 giá 16.000 đồng/kg và riêng bưởi loại 3 có giá 8.000 đồng/kg (giảm 2.000 đồng/kg so với tuần trước).
* Cam Sành: giá các loại cam Sành tại Tam Bình trong tuần này so với tuần trước vẫn ổn định. Cụ thể: cam Sành loại có giá 7.000 đồng/kg, cam Sành loại 2 giá 6.000 đồng/kg, cam loại 3 và cam xô giá 5.000 đồng/kg.
* Nhãn: nhãn Idor trong tuần tăng 2.000 đồng/kg so với tuần trước, giá hiện tại 22.000 đồng/kg.
* Dừa: trong tuần giá dừa tại Vũng Liêm ổn định so với tuần trước, dừa khô giá 4.000 đồng/trái và dừa xiêm giá 4.000 đồng/trái.
* Thanh Long: tại Vũng Liêm Thanh Long ruột đỏ tuần này dao động trong khoảng 20.000-25.000 đồng/kg, cụ thể: Vũng Liêm có giá 25.000 đồng/kg (ổn định) và Tam Bình 20.000 đồng/kg tăng 8.000 đồng/kg so với tuần trước.
* Sầu riêng: hiện đang vào mùa thu hoạch rộ, nên giá sầu riêng không cao, trong tuần dao động trong khoảng 50.000-55.000 đồng/kg, vẫn duy trì giá ổn định so với tuần trước, cụ thể: tại Vũng Liêm và thương lái thu mua sầu riêng cơm vàng hạt lép loại 1 tại vườn giá 50.000 đồng/kg, tại Long Hồ giá sầu riêng còn 50.000-55.000 đồng/kg.
3. Rau màu:
* Khoai lang:
Trong tuần, giá khoai lang các loại tại Bình Tân có tăng giảm so với tuần trước, cụ thể: khoai lang tím Nhật 720.000 đồng/tạ tăng 270.000 đồng/tạ; khoai trắng sữa tiếp tục giảm 50.000 đồng/tạ và có giá 250.000 đồng/tạ; khoai bí đường xanh giảm 200.000 đồng/tạ còn 300.000 đồng/tạ, riêng khoai trắng giấy ổn định ở mức giá 450.000 đồng/tạ.
* Rau màu tại HTX RAT Thành Lợi:
Do thời tiết nắng nóng và mưa bất thường nên sản lượng rau màu không nhiều, làm cho giá rau màu các loại tại HTX RAT Thành Lợi trong tuần này tăng hơn so với tuần trước từ 1.000-2.500 đồng/kg, cụ thể: cải ngọt có giá 10.000 đồng/kg (tăng 2.500 đồng/kg), dưa leo 12.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg), rau muống giá 8.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg), hành lá 16.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg), salad thường giá 14.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg).
* Cải xà lách xoong: tại TX. Bình Minh cải xà lách xoong trong tuần này vẫn ổn định ở mức giá cao 55.000 đồng/kg so với tuần trước. Nếu so với thời điểm cùng kỳ năm 2022 giá cải xà lách xoong năm nay đã tăng 15.000 đồng/kg.
* Nấm rơm: giá nấm rơm trong tuần ổn định so với tuần trước và có giá 60.000 đồng/kg.
* Dưa hấu: Tuần này giá dưa hấu được thương lái thu mua tại ruộng của huyện Bình Tân vẫn ổn định với mức giá 9.000 đồng/kg và giá bán lẻ tại chợ 15.000 đồng/kg.
3. Sản phẩm chăn nuôi:
Giá heo hơi trong tuần này tăng 2.000 đồng/kg so với tuần trước, hiện dao động từ 52.000-55.000 đồng/kg. Giá heo giống vẫn duy trì ở mức 140.000 đồng/kg.
Đối với một số sản phẩm chăn nuôi khác trong tuần này vẫn ổn định giá so với tuần trước lễ, cụ thể: bò hơi tại Vũng Liêm giá 85.000 đồng/kg; gà công nghiệp tại Mang Thít có giá 25.000 đồng/kg; trứng vịt có giá 2.700-3.000 đồng/trứng, cụ thể: tại Mang Thít giá 2.700 đồng/trứng (giảm 200 đồng/trứng), Vũng Liêm và Tam Bình giá 3.000 đồng/trứng. Vịt hơi giá 40.000 đồng/kg.
4. Thủy sản:
Trong tuần này giá cá tra giảm nhẹ so với tuần trước từ 500-1.000 đồng/kg, giá dao động từ 27.500-28.500 đồng/kg. Tuy giá cá tra giảm nhưng tình hình tiệu thụ cá tra thương phẩm rất chậm, các nhà máy thu mua rất ít.
Các loại cá khác có giá ổn định, cụ thể, cá rô phi, cá Điêu Hồng giá 42.000-43.000 đồng/kg; cá lóc có giá 45.000 đồng/kg, cá trê lai giá 35.000 đồng/kg và cá rô nuôi giá 35.000 đồng/kg.
5. Phân bón:
Giá một số loại phân bón bán lẻ tại TX. Bình Minh tuần này tương đối ổn định so với tuần trước, cụ thể: phân NPK 16-16-8 giá 750.000 đồng/bao, phân NPK 20-20-15 TE giá 950.000 đồng/bao, phân KCl (TQ) có giá 700.000 đồng/bao. Riêng phân DAP (TQ xanh) có giá 1.100.000 đồng/bao (giảm 100.000 đồng/bao) và phân Urê Phú Mỹ giá 510.000 đồng/bao (tăng 10.000 đồng/bao).
6. Thuốc Bảo vệ thực vật:
Một số loại thuốc bảo vệ thực vật tại TX.Bình Minh vẫn tiếp tục ổn định, cụ thể: Anvil (chai 1L): 250.000 đồng/chai, Amistatop (chai 250ml): 280.000 đồng/chai, Filia (chai 250ml): 140.000 đồng/chai, Ridomil Gold (gói 100g): 47.000 đồng/gói, coc 85 (gói 100g): 35.000 đồng/gói.
7. Thức ăn chăn nuôi:
Giá các loại thức ăn chăn nuôi bán lẻ tại TX. Bình Minh tuần này tiếp tục ổn định, cụ thể: thức ăn cho heo (8-15kg) bao 25 kg: 530.000 đồng/bao, thức ăn cho heo (20-40kg) bao 25 kg: 400.000 đồng/bao, thức ăn cho heo (40-60kg) bao 25 kg giá 370.000 đồng/bao, thức ăn dành cho heo tập ăn (túi 2kg): 108.000 đồng/túi.
Tại Mang Thít giá thức ăn tuần này vẫn ổn định, cụ thể: thức ăn cho gà 1-3 tuần tuổi 390.000 đồng/bao, thức ăn gà 3 tuần – 2 tháng tuổi 380.000 đồng/bao và thức ăn cho gà 2 tháng – xuất chuồng 347.000 đồng/bao.
GIÁ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NÔNG SẢN NĂM 2022
(Từ ngày 11/05/2023 đến ngày 17/5/2023 )
|
TÊN HÀNG HÓA
|
ĐVT
|
Giá tuần trước
|
Giá tuần này
|
Tăng, giảm so tuần trước
(+), (-)
|
So tuần trước
(%)
|
Nguồn
cung cấp
giá
|
|
1. Hàng hóa nông sản
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa Hè Thu sớm 2023 ( lúa IR 50404 giá nông hộ)
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giá cao nhất
|
đ/kg
|
7,000
|
7,000
|
0
|
|
TÔ
|
|
+ Giá thấp nhất
|
đ/kg
|
7,000
|
7,000
|
0
|
|
TÔ
|
|
- Rau màu
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cải ngọt
|
đ/kg
|
7,500
|
10,000
|
2,500
|
133.3
|
HTX Thành Lợi
|
|
+ Dưa leo
|
đ/kg
|
10,000
|
12,000
|
2,000
|
120.0
|
HTX Thành Lợi
|
|
+ Rau muống
|
đ/kg
|
7,000
|
8,000
|
1,000
|
114.3
|
HTX Thành Lợi
|
|
+ Hành lá
|
đ/kg
|
14,000
|
16,000
|
2,000
|
114.3
|
HTX Thành Lợi
|
|
+ Salad xoong
|
đ/kg
|
55,000
|
55,000
|
0
|
100.0
|
Bình Minh
|
|
+ Salad thường
|
đ/kg
|
12,000
|
14,000
|
2,000
|
116.7
|
HTX Thành Lợi
|
|
- Dưa hấu
|
đ/kg
|
9,000
|
9,000
|
0
|
100.0
|
Bình Tân
|
|
- Nấm rơm
|
đ/kg
|
60,000
|
60,000
|
0
|
100.0
|
Vũng Liêm
|
|
- Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tím Nhật
|
đ/tạ
|
450,000
|
720,000
|
270,000
|
160.0
|
Bình Tân
|
|
+ Trắng sữa
|
đ/tạ
|
300,000
|
250,000
|
-50,000
|
83.3
|
Bình Tân
|
|
+ Trắng giấy
|
đ/tạ
|
450,000
|
450,000
|
0
|
100.0
|
Bình Tân
|
|
+ Bí đường xanh
|
đ/tạ
|
500,000
|
300,000
|
-200,000
|
60.0
|
Bình Tân
|
|
- Trái cây
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cam sành: Loại I
|
đ/kg
|
7,000
|
7,000
|
0
|
100.0
|
Tam Bình
|
|
Loại II
|
đ/kg
|
6,000
|
6,000
|
0
|
100.0
|
Tam Bình
|
|
Loại III
|
đ/kg
|
5,000
|
5,000
|
0
|
100.0
|
Tam Bình
|
|
Loại bán xô
|
đ/kg
|
5,000
|
5,000
|
0
|
100.0
|
Tam Bình
|
|
+ Bưởi 5 Roi: Loại I
|
đ/kg
|
28,000
|
28,000
|
0
|
100.0
|
Bình Minh
|
|
Loại II
|
đ/kg
|
16,000
|
16,000
|
0
|
100.0
|
Bình Minh
|
|
Loại III
|
đ/kg
|
10,000
|
8,000
|
-2,000
|
80.0
|
Bình Minh
|
|
+ Chôm chôm (Java)
|
đ/kg
|
20,000
|
20,000
|
0
|
100.0
|
Bình Hòa Phước - Long Hồ
|
|
+ Chôm chôm (đường)
|
đ/kg
|
30,000
|
30,000
|
0
|
0.0
|
Bình Hòa Phước - Long Hồ
|
|
+ Chôm chôm (Thái)
|
đ/kg
|
36,000
|
36,000
|
0
|
100.0
|
Bình Hòa Phước - Long Hồ
|
|
+ Nhãn xuồng cơm vàng
|
đ/kg
|
|
|
|
|
Bình Hòa Phước - Long Hồ
|
|
+ Nhãn (Da bò)
|
đ/kg
|
|
|
|
|
Bình Hòa Phước - Long Hồ
|
|
+ Nhãn (Edor)
|
đ/kg
|
20,000
|
22,000
|
2,000
|
110.0
|
Long Hồ
|
|
+ Sầu riêng (cơm vàng hạt lép)
|
đ/kg
|
50,000
|
55,000
|
5,000
|
110.0
|
VL, LH
|
|
+ Dừa xiêm: Tươi
|
đ/trái
|
4,000
|
4,000
|
0
|
100.0
|
Vũng Liêm
|
|
Khô
|
đ/trái
|
4,000
|
4,000
|
0
|
100.0
|
Vũng Liêm
|
|
+ Thanh long ruột đỏ
|
đ/kg
|
25,000
|
25,000
|
0
|
100.0
|
Vũng Liêm, Tam Bình
|
|
- Gà
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ta
|
đ/kg
|
90,000
|
90,000
|
0
|
100.0
|
Vũng Liêm
|
|
+ Công nghiệp
|
đ/kg
|
25,000
|
25,000
|
0
|
100.0
|
Mang Thít
|
|
- Vịt
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vịt hơi
|
đ/kg
|
40,000
|
40,000
|
0
|
100.0
|
Tam Bình
|
|
+ Trứng vịt
|
đ/trứng
|
3,000
|
3,000
|
0
|
100.0
|
MT, VL, TB
|
|
- Heo
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Heo hơi
|
đ/kg
|
53,000
|
55,000
|
2,000
|
103.8
|
TT Giống
|
|
+ Heo giống
|
đ/kg
|
140,000
|
140,000
|
0
|
100.0
|
TT Giống
|
|
- Bò hơi
|
đ/kg
|
85,000
|
85,000
|
0
|
100.0
|
Vũng Liêm
|
|
- Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cá tra
|
đ/kg
|
29,000
|
28,500
|
-500
|
98.3
|
CC Thủy Sản
|
|
+ Cá rô phi
|
đ/kg
|
43,000
|
43,000
|
0
|
100.0
|
CC Thủy Sản
|
|
+ Cá điêu hồng
|
đ/kg
|
43,000
|
43,000
|
0
|
100.0
|
CC Thủy Sản
|
|
+ Cá trê lai
|
đ/kg
|
35,000
|
35,000
|
0
|
100.0
|
Vũng Liêm
|
|
+ Cá rô nuôi
|
đ/kg
|
35,000
|
35,000
|
0
|
100.0
|
Vũng Liêm
|
|
+ Cá lóc nuôi
|
đ/kg
|
45,000
|
45,000
|
0
|
100.0
|
Vũng Liêm
|
|
2. Vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
+ NPK 16-16-8
|
đ/bao
|
750,000
|
750,000
|
0
|
100.0
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
+ NPK 20-20-15 TE
|
đ/bao
|
950,000
|
950,000
|
0
|
100.0
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
+ KCL (TQ)
|
đ/bao
|
700,000
|
700,000
|
0
|
100.0
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
+ DAP (TQ xanh)
|
đ/bao
|
1,200,000
|
1,100,000
|
-100,000
|
91.7
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
+ Urê Phú Mỹ
|
đ/bao
|
500,000
|
510,000
|
10,000
|
102.0
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
- Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Anvil (chai 1L)
|
đ/chai
|
250,000
|
250,000
|
0
|
100.0
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
+ Amistatop (chai 250 ml)
|
đ/chai
|
280,000
|
280,000
|
0
|
100.0
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
+ Filia (chai 250 ml)
|
đ/chai
|
140,000
|
140,000
|
0
|
100.0
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
+ Ridomil Gold (gói 100 g)
|
đ/gói
|
47,000
|
47,000
|
0
|
100.0
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
+ Coc 85 (gói 100 g)
|
đ/gói
|
35,000
|
35,000
|
0
|
100.0
|
CH Hồng Liêm - TX Bình Minh
|
|
- Thức ăn gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Heo tập ăn
|
đ/túi 2kg
|
108,000
|
108,000
|
0
|
100.0
|
CH Hiền Lương (Bình Minh)
|
|
+ Heo (8-15 kg)
|
đ/bao 25kg
|
530,000
|
530,000
|
0
|
100.0
|
CH Hiền Lương (Bình Minh)
|
|
+ Heo (20-40 kg)
|
đ/bao 25kg
|
400,000
|
400,000
|
0
|
100.0
|
CH Hiền Lương (Bình Minh)
|
|
+ Heo (40-60 kg)
|
đ/bao 25kg
|
370,000
|
370,000
|
0
|
100.0
|
CH Hiền Lương (Bình Minh)
|
|
+ Gà 1 - 3 tuần tuổi
|
đ/bao 25kg
|
390,000
|
390,000
|
0
|
100.0
|
Chợ Mang Thít
|
|
+ Gà 3 tuần - 2 tháng tuổi
|
đ/bao 25kg
|
380,000
|
380,000
|
0
|
100.0
|
Chợ Mang Thít
|
|
+ Gà 2 tháng tuổi - xuất chuồng
|
đ/bao 25kg
|
347,000
|
347,000
|
0
|
100.0
|
Chợ Mang Thít
|
|