Diễn biến giá các mặt hàng nông, thủy sản vật tư nông nghiệp tuần 35 năm 2024
Thứ sáu, 27/9/2024

Diễn biến giá các mặt hàng nông, thủy sản vật tư nông nghiệp tuần 35 năm 2024

(Từ ngày 22/08/2024 đến ngày 28/08/2024)

1. Cây ăn trái:

* Chôm chôm: trong tuần, tại xã Bình Hòa Phước – Long Hồ, giá chôm chôm một số loại giảm so với tuần trước, cụ thể: chôm chôm Java có giá 17.000 đồng/kg (giảm 3.000 đồng/kg), chôm chôm Thái có giá 33.000 đồng/kg (giảm 5.000 đồng/kg).

* Cam Sành: tại Tam Bình, trong tuần này giá cam Sành một số loại vẫn ổn định so với tuần trước, cụ thể: cam Sành loại 1 giá 7.000 đồng/kg, cam Sành loại 2 giá 5.000 đồng/kg, cam Sành loại 3 giá 4.000 đồng/kg và cam Sành loại xô giá 5.000 đồng/kg.

* Bưởi 5 Roi: giá bưởi Năm Roi tại TX. Bình Minh trong tuần ổn định so với tuần trước, cụ thể: bưởi loại 1 giá 22.000 đồng/kg, bưởi loại 2 giá 13.000 đồng/kg, bưởi loại 3 và bưởi loại xô giá 8.000 đồng/kg.

* Nhãn: trong tuần này tại các xã cù lao của huyện Long Hồ, giá nhãn Idor ổn định so với tuần trước và có giá 20.000 đồng/kg.

* Dừa: tại Vũng Liêm, trong tuần giá dừa ổn định so với tuần trước, cụ thể:  dừa xiêm tươi giá 4.000 đồng/trái, dừa khô giá 8.000 đồng/trái.

* Thanh Long: thanh long ruột đỏ trong tuần này ở 02 huyện Vũng Liêm, Tam Bình có giá từ 18.000-20.000 đồng/kg (ổn định so với tuần trước), cụ thể: tại Tam Bình giá 20.000 đồng/kg, Vũng Liêm giá 18.000 đồng/kg.

* Sầu riêng: trong tuần, sầu riêng cơm vàng hạt lép tại Long Hồ ổn định so với tuần trước và có giá 65.000 đồng/kg.

2. Rau màu:

* Khoai lang: trong tuần, tại Bình Tân giá khoai lang tím Nhật giảm so với tuần trước 50.000 đồng/tạ và hiện có giá 400.000 đồng/tạ. Nguyên nhân giá khoai lang tím Nhật giảm là do thị trường tiêu thụ chậm, Trung Quốc cũng đang vào đợt thu hoạch. Một số loại khoai khác cũng có giá giảm như: khoai trắng giấy giá 600.000 đồng/tạ (giảm 20.000 đồng/tạ), khoai trắng sữa giá 350.000 đồng/tạ (giảm 30.000 đồng/tạ); riêng khoai bí đường giá 280.000 đồng/tạ (ổn định).

 * Rau màu tại HTX RAT Thành Lợi: giá một số loại rau màu tại HTX trong tuần có tăng giảm so với tuần trước, cụ thể: cải ngọt giá 9.000 đồng/kg (giảm 1.000 đồng/kg), rau muống giá 7.500 đồng/kg (giảm 1.500 đồng/kg), hành lá giá 16.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg), xà lách thường giá 13.000 đồng/kg (giảm 1.000 đồng/kg), dưa leo giá 12.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg).

* Cải xà lách xoong: tại Thị xã Bình Minh, trong tuần giá cải xà lách xoong tăng 15.000 đồng/kg so với tuần trước và có giá 50.000 đồng/kg. Trong những ngày qua mưa nhiều nên cải bị hư,vì vậy giá cải xà lách xoong tăng.

* Nấm rơm: giá nấm rơm trong tuần này tại Vũng Liêm cũng ổn định so với tuần trước và có giá 60.000 đồng/kg.

* Dưa hấu: giá dưa hấu trong tuần được thương lái thu mua tại ruộng ở huyện Bình Tân vẫn ổn định ở mức 6.000 đồng/kg và giá bán lẻ tại chợ có giá 12.000 đồng/kg.

3. Sản phẩm chăn nuôi:

Tại Vĩnh Long, giá heo hơi trong tuần tăng nhẹ 1.000 đồng/kg so với tuần trước và có giá  từ 60.000-62.000 đồng/kg.  Do nhu cầu thị trường nên giá heo tăng. Đồng thời, giá heo giống tại Vĩnh Long trong tuần cũng ổn định ở mức 150.000 đồng/kg.

Một số sản phẩm chăn nuôi khác có giá ổn định so với tuần trước như: vịt hơi giá 45.000 đồng/kg, gà công nghiệp có giá 38.000 đồng/kg, bò hơi có giá 86.000 đồng/kg, gà ta giá 90.000 đồng/kg, trứng vịt dao động từ 2.200-2.500 đồng/trứng, cụ thể: Tam Bình giá 2.500 đồng/trứng, tại Vũng Liêm và Mang Thít giá 2.200 đồng/trứng.

4. Thủy sản:

Trong tuần này, giá cá tra nguyên liệu có trọng lượng từ 1,3 kg trở lên ổn định so với tuần trước và có giá 28.000-28.500 đồng/kg. Một số loại cá khác có giá ổn định so với tuần trước như: cá trê lai, cá rô nuôi, cá lóc nuôi giá 40.000 đồng/kg. Còn đối với cá điêu hồng và rô phi do sản lượng hiện không còn nhiều nên trong tuần giá tăng 6.000 đồng/kg so với tuần trước và có giá từ 51.000-52.000 đồng/kg.

5. Phân bón:

Giá một số loại phân bón bán lẻ tại TX. Bình Minh tuần này ổn định so với tuần trước cụ thể: phân NPK 16-16-8 giá 650.000 đồng/bao, phân NPK 20-20-15 TE giá 900.000 đồng/bao, phân KCL (TQ) có giá 550.000 đồng/bao, phân DAP (TQ xanh) có giá 1.000.000 đồng/bao, phân Urê Phú Mỹ giá 520.000 đồng/bao.

6. Thuốc Bảo vệ thực vật:

Một số loại thuốc bảo vệ thực vật tại TX.Bình Minh trong tuần này ổn định so với tuần trước, cụ thể: Anvil (chai 1L): 280.000 đồng/chai, Amistatop (chai 250ml): 320.000 đồng/chai, coc 85 (gói 100g): 35.000 đồng/gói, Ridomil Gold (gói 100g): 55.000 đồng/gói, Filia (chai 250ml): 125.000 đồng/chai.

7. Thức ăn chăn nuôi:

Giá các loại thức ăn chăn nuôi bán lẻ tại TX. Bình Minh tuần này ổn định so với tuần trước, cụ thể: thức ăn dành cho heo tập ăn (túi 5kg): 161.000 đồng/túi, thức ăn cho heo (8-15kg) bao 25 kg: 482.000 đồng/bao, thức ăn cho heo (20-40kg) bao 25 kg: 353.000 đồng/bao, thức ăn cho heo (40-60kg) bao 25 kg giá 336.000 đồng/bao.

Tại Mang Thít, trong tuần này giá thức ăn chăn nuôi dành cho gà ổn định so với tuần trước, cụ thể: thức ăn cho gà 1-3 tuần tuổi (bao 25 kg) giá 363.000 đồng/bao, thức ăn gà 3 tuần – 2 tháng tuổi (bao 25 kg) giá 353.000 đồng/bao và thức ăn cho gà 2 tháng – xuất chuồng (bao 25 kg) giá 318.000 đồng/bao./.

GIÁ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NÔNG SẢN NĂM 2024

(Từ ngày 22/08/2024 đến ngày28/08/2024 )

 

TÊN HÀNG HÓA

ĐVT

Giá tuần trước

Giá tuần này

Tăng, giảm so tuần trước
(+), (-)

So tuần trước
(%)

Nguồn
cung cấp
giá

1. Hàng hóa nông sản

 

 

 

 

 

 

Lúa Hè Thu (lúa CLC)

 

 

 

 

 

 

    + Giá cao nhất

đ/kg

0

0

0

 

MT

    + Giá thấp nhất

đ/kg

0

0

0

 

VL

- Rau màu

 

 

 

 

 

 

      + Cải ngọt

đ/kg

10,000

9,000

-1,000

90.0

HTX Thành Lợi

      + Dưa leo

đ/kg

10,000

12,000

2,000

120.0

HTX Thành Lợi

      + Rau muống

đ/kg

9,000

7,500

-1,500

83.3

HTX Thành Lợi

      + Hành lá

đ/kg

15,000

16,000

1,000

106.7

HTX Thành Lợi

      + Xà lách xoong

đ/kg

35,000

50,000

15,000

142.9

Bình Minh

      + Xà lách thường

đ/kg

14,000

13,000

-1,000

92.9

HTX Thành Lợi

 - Dưa hấu

đ/kg

6,000

6,000

0

100.0

Bình Tân

 - Nấm rơm

đ/kg

60,000

60,000

0

100.0

Vũng Liêm

 - Khoai lang

 

 

 

 

 

 

      + Tím Nhật loại 1

đ/tạ

0

0

0

0.0

Bình Tân

      + Tím Nhật loại xô

đ/tạ

450,000

400,000

-50,000

88.9

Bình Tân

      + Trắng sữa

đ/tạ

380,000

350,000

-30,000

92.1

Bình Tân

      + Trắng giấy

đ/tạ

620,000

600,000

-20,000

96.8

Bình Tân

      + Bí đường

đ/tạ

280,000

280,000

0

100.0

Bình Tân

 - Trái cây

 

 

 

 

 

 

      + Cam sành: Loại I

đ/kg

7,000

7,000

0

100.0

Tam Bình

                    Loại II

đ/kg

5,000

5,000

0

100.0

Tam Bình

                    Loại III

đ/kg

4,000

4,000

0

100.0

Tam Bình

                    Loại bán xô

đ/kg

5,000

5,000

0

100.0

Tam Bình

      + Bưởi 5 Roi:  Loại I

đ/kg

22,000

22,000

0

100.0

Bình Minh

                    Loại II

đ/kg

13,000

13,000

0

100.0

Bình Minh

                    Loại III

đ/kg

8,000

8,000

0

100.0

Bình Minh

                    Loại bán xô

đ/kg

8,000

8,000

0

100.0

Bình Minh

      + Chôm chôm (Java)

đ/kg

20,000

17,000

-3,000

85.0

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Chôm chôm (đường)

đ/kg

0

0

0

 

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Chôm chôm (Thái)

đ/kg

38,000

33,000

-5,000

86.8

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn xuồng cơm vàng

đ/kg

0

0

0

 

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn (Da bò)

đ/kg

0

0

0

 

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn (Edor)

đ/kg

20,000

20,000

0

100.0

Long Hồ

      + Sầu riêng (cơm vàng hạt lép)

đ/kg

65,000

65,000

0

100.0

LH

      + Dừa xiêm: Tươi

đ/trái

4,000

4,000

0

100.0

Vũng Liêm

                           Khô

đ/trái

8,000

8,000

0

100.0

Vũng Liêm

      + Thanh long ruột đỏ

đ/kg

20,000

20,000

0

100.0

Vũng Liêm, Tam Bình

 - Gà

 

 

 

 

 

 

     + Ta

đ/kg

90,000

90,000

0

100.0

Vũng Liêm

     + Công nghiệp

đ/kg

38,000

38,000

0

100.0

Mang Thít

 - Vịt

 

 

 

 

 

 

     + Vịt hơi

đ/kg

45,000

45,000

0

100.0

Tam Bình

     + Trứng vịt

đ/trứng

2,500

2,500

0

100.0

MT, VL, TB

 - Heo

 

 

 

 

 

 

     + Heo hơi

đ/kg

61,000

62,000

1,000

101.6

TT Giống

     + Heo giống

đ/kg

150,000

150,000

0

100.0

TT Giống

 - Bò hơi

đ/kg

86,000

86,000

0

100.0

Vũng Liêm

 - Thủy sản

 

 

 

 

 

 

     + Cá tra

đ/kg

28,500

28,500

0

100.0

CC CN TY và TS

     + Cá rô phi

đ/kg

46,000

52,000

6,000

113.0

CC CN TY và TS

     + Cá điêu hồng

đ/kg

46,000

52,000

6,000

113.0

CC CN TY và TS

     + Cá trê lai

đ/kg

40,000

40,000

0

100.0

Vũng Liêm

     + Cá rô nuôi

đ/kg

40,000

40,000

0

100.0

Vũng Liêm

     + Cá lóc nuôi

đ/kg

40,000

40,000

0

100.0

Vũng Liêm

2. Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Phân bón

 

 

 

 

 

 

   + NPK 16-16-8

đ/bao

650,000

650,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + NPK 20-20-15 TE

đ/bao

900,000

900,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + KCL (TQ)

đ/bao

550,000

550,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + DAP (TQ xanh)

đ/bao

1,000,000

1,000,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Urê Phú Mỹ

đ/bao

520,000

520,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

- Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

   + Anvil (chai 1L)

đ/chai

280,000

280,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Amistatop (chai 250 ml)

đ/chai

320,000

320,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Filia (chai 250 ml)

đ/chai

125,000

125,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Ridomil Gold (gói 100 g)

đ/gói

55,000

55,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Coc 85 (gói 100 g)

đ/gói

35,000

35,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

- Thức ăn gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

 

   + Heo tập ăn

đ/túi 5kg

161,000

161,000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (8-15 kg)

đ/bao 25kg

482,000

482,000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (20-40 kg)

đ/bao 25kg

353,000

353,000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (40-60 kg)

đ/bao 25kg

336,000

336,000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Gà 1 - 3 tuần tuổi

đ/bao 25kg

363,000

363,000

0

100.0

Chợ Mang Thít

   + Gà 3 tuần - 2 tháng tuổi

đ/bao 25kg

353,000

353,000

0

100.0

Chợ Mang Thít

   + Gà 2 tháng tuổi - xuất chuồng

đ/bao 25kg

318,000

318,000

0

100.0

Chợ Mang Thít

 

Các thông tin khác:
Hiển thị kết quả 1-20 (của 125)
Trang:1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7Trang đầu « Lùi · Tới » Trang cuối
  Giỏ hàng