Diễn biến giá các mặt hàng nông, thuỷ sản vật tư nông nghiệp tuần 43 năm 2023 (Từ ngày 19/10/2023 đến ngày 25/10/2023)
Thứ ba, 14/11/2023

Diễn biến giá các mặt hàng nông, thuỷ sản vật tư nông nghiệp tuần 43 năm 2023

(Từ ngày 19/10/2023 đến ngày 25/10/2023)

1. Lúa:

          Trong tuần, lúa Thu Đông được thu hoạch tại 04 huyện Long Hồ, Tam Bình, Trà Ôn và Vũng Liêm, lúa hạt dài tươi được thương lái mua tại ruộng ở mức giá cao nhất tăng 500 đồng/kg so với tuần trước, với giá từ 8.100-8.900 đồng/kg, cụ thể: Long Hồ giá 8.100 đồng/kg (ổn định), Trà Ôn và Tam Bình giá 8.300 đồng/kg (Trà Ôn tăng 200 đồng/kg, Tam Bình giảm 100 đồng/kg); riêng Vũng Liêm giá 8.900 đồng/kg (tăng 750 đồng/kg). Hiện nay cao thấp và tùy theo khu vực, như tại Vũng Liêm nếu hộ dân bán theo giá thương lái đã đặt cọc trước thì giá từ 8.100-8.400 đồng/kg, nếu nông dân không lấy tiền cọc thì giá lúa khi thu hoạch xong được thương lái thu mu tại ruộng với mức giá từ 8.800-8.900 đồng/kg nguyên nhân giá lúa tăng hơn so với thời gian trước là do thời tiết nắng nên lúa thu hoạch sáng đẹp và đang sắp hết vụ Thu Đông.

2. Trái cây:         

* Chôm chôm: tại Bình Hòa Phước – Long Hồ, trong tuần giá một số loại chôm chôm tiếp tục tăng so với với tuần trước, cụ thể: chôm chôm Thái giá 44.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg), chôm chôm Java có giá 17.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg), chỉ riêng chôm chôm đường giá 28.000 đồng/kg (giảm 1.000 đồng/kg).

* Cam Sành: tại Tam Bình, giá các loại cam Sành trong tuần này giảm sâu  so với tuần trước, cụ thể: cam Sành loại 1 chỉ còn 7.000 đồng/kg (giảm 5.000 đồng/kg), cam Sành loại 2 giá 5.000 đồng/kg (giảm 4.000 đồng/kg), cam loại 3 giá 3.000 đồng/kg (giảm 3.000 đồng/kg) và cam xô giá 4.000 đồng/kg (giảm 3.000 đồng/kg). Nguyên nhân giá cam Sành giảm là do cam Sành tại các chợ tiêu thụ chậm, trong khi đó sản lượng cam Sành từ các nơi cung ứng nhiều dẫn đến tình trạng dội chợ nên giá cam Sành được thương lái mua tại vườn giảm.

* Bưởi Năm Roi: hiện đang vào mùa thuận của bưởi 5 Roi cũng như bưởi Da Xanh nên sản lượng thu hoạch nhiều, vì vậy giá các loại 5 Roi trong tuần tại TX. Bình Minh giảm hơn so với tuần trước cụ thể: bưởi 5 Roi loại 1 có giá 20.000 đồng/kg (giảm 2.000 đồng/kg), bưởi loại 2 giá 10.000 đồng/kg (giảm 2.000 đồng/kg), bưởi loại 3 giá 7.000 đồng/kg (giảm 1.000 đồng/kg) và bưởi loại xô có giá 11.000 đồng/kg (giảm 2.000 đồng/kg).

* Nhãn: trong tuần này, giá nhãn Idor tại các xã cù lao của huyện Long Hồ được thương lái mua tại vườn giá 21.000 đồng/kg, mức giá này tăng 4.000 đồng/kg so với tuần trước.

* Dừa: giá dừa tại Vũng Liêm trong tuần ổn định so với tuần trước, hiện dừa khô có giá 6.000 đồng/trái, dừa xiêm giá 3.500 đồng/trái.

* Thanh Long: trong tuần giá thanh long ruột đỏ ổn định và dao động từ 20.000-25.000 đồng/kg, cụ thể: tại Tam Bình giá 25.000 đồng/kg và tại Vũng Liêm có giá 20.000 đồng/kg.

* Sầu riêng: tại Long Hồ, giá sầu riêng cơm vàng hạt lép vẫn ổn định ở mức 70.000 đồng/kg so với tuần trước.

3. Rau màu:

* Khoai lang: giá một số loại khoai lang tại Bình Tân trong tuần này tăng giảm nhẹ so với tuần trước, cụ thể: khoai Tím Nhật giá khoai loại xô có giá 440.000 đồng/tạ (tăng 40.000 đồng/tạ), khoai bí đường 610.000 đồng/tạ (tăng 50.000 đồng/tạ), khoai trắng sữa giá 660.000 đồng/tạ (ổn định) và khoai trắng giấy có giá 880.000 đồng/tạ (giảm 10.000 đồng/tạ).

* Rau màu tại HTX RAT Thành Lợi: tuần này, do thời tiết mưa nhiều nên sản lượng rau màu giảm, vì vậy giá rau màu có tăng hơn so với tuần trước, cụ thể: dưa leo giá 13.000 đồng/kg (tăng 3.000 đồng/kg), rau muống giá 10.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg), xà lách thường giá 14.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg), hành lá giá 17.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg), riêng cải ngọt giảm 1.000 đồng/kg và có giá 11.000 đồng/kg.

* Cải xà lách xoong: hiện sản lượng xà lách xoong tại  TX. Bình Minh  vẫn nhiều, nhưng nhu cầu thị trường tăng nên giá cải xà lách xoong trong tuần này tăng thêm 8.000 đồng/kg so với tuần trước, hiện có giá 48.000 đồng/kg.

* Nấm rơm: giá nấm rơm tại Vũng Liêm trong tuần này ổn định so với tuần trước và ở mức giá 60.000 đồng/kg.

* Dưa hấu: giá dưa hấu trong tuần được thương lái thu mua tại ruộng ở huyện Bình Tân vẫn ổn định ở mức 8.000 đồng/kg và giá bán lẻ tại chợ vẫn ổn định ở mức 15.000 đồng/kg.

4. Sản phẩm chăn nuôi:

Giá heo hơi trong tuần này tại Vĩnh Long ổn định so với tuần trước và có giá dao động từ 48.000-50.000 đồng/kg. Được biết, giá heo hơi giảm là do hiện nay tình hình dịch bệnh nên người chăn nuôi heo tranh thủ bán chạy, đồng thời người tiêu dùng lại chuyển sang sử dụng các loại thực phẩm khác thay thế. Tuy nhiên, giá heo giống vẫn ổn định ở mức 140.000 đồng/kg.

Một số sản phẩm chăn nuôi khác có giá ổn định so với tuần trước, cụ thể: trứng vịt dao động từ 2.500-3.500 đồng/trứng, cụ thể: Mang Thít giá 2.500 đồng/trứng, Tam Bình giá 3.000 đồng/trứng và Vũng Liêm 3.500 đồng/trứng. Bò hơi có giá 86.000 đồng/kg, gà ta giá 95.000 đồng/kg và vịt hơi giá 40.000 đồng/kg.  Riêng gà công nghiệp có giá 34.000 đồng/kg (tăng 4.000 đồng/kg).

5. Thủy sản:

Tại Vĩnh Long, cá rô phi và cá điêu hồng trong tuần này đã giảm 8.000 đồng/kg và có giá 39.000-40.000 đồng/kg. Nguyên nhân giá cá giảm là do vào thời điểm trước cá điêu hồng hút hàng giá cá tăng cao nên người nuôi đã  thả cả nuôi lại nhiều, đến thời điểm này bắt đầu thu hoạch dẫn đến nguồn cung dồi dào nên giá cá giảm.

Các loại cá khác trong tuần giá cũng ổn định so với tuần trước, cụ thể: cá tra có trọng lượng từ 1,3-1,5kg giá dao động từ 27.000-28.000 đồng/kg, đối với cá có trọng lượng từ 850 gram - 1 kg giá 26.000-26.500 đồng/kg. Cá trê lai giá 30.000 đồng/kg. Cá rô nuôi giá 35.000 đồng/kg và cá lóc nuôi giá 50.000 đồng/kg.

6. Phân bón:  

Giá một số loại phân bón bán lẻ tại TX. Bình Minh tuần này ổn định so với tuần trước, cụ thể: phân NPK 16-16-8 giá 700.000 đồng/bao, phân NPK 20-20-15 TE giá 900.000 đồng/bao, phân KCl (TQ) có giá 680.000 đồng/bao, phân DAP (TQ xanh) có giá 1.050.000 đồng/bao; riêng phân Urê Phú Mỹ giá 600.000 đồng/bao (tăng 70.000 đồng/bao).

7. Thuốc Bảo vệ thực vật:

Một số loại thuốc bảo vệ thực vật tại TX.Bình Minh trong tuần này ổn định so với tuần trước, cụ thể: Anvil (chai 1L): 270.000 đồng/chai, Amistatop (chai 250ml): 320.000 đồng/chai, Filia (chai 250ml): 135.000 đồng/chai; Ridomil Gold (gói 100g): 50.000 đồng/gói, coc 85 (gói 100g): 35.000 đồng/gói.

8. Thức ăn chăn nuôi:

Giá các loại thức ăn chăn nuôi bán lẻ tại TX. Bình Minh tuần này ổn định so với tuần trước, cụ thể: thức ăn dành cho heo tập ăn (túi 2kg): 94.000 đồng/túi, thức ăn cho heo (8-15kg) bao 25 kg: 472.000 đồng/bao, thức ăn cho heo (20-40kg) bao 25 kg: 359.000 đồng/bao, thức ăn cho heo (40-60kg) bao 25 kg giá 344.000 đồng/bao.

Tại Mang Thít, trong tuần này giá thức ăn chăn nuôi dành cho gà cũng ổn định so với tuần trước, cụ thể: thức ăn cho gà 1-3 tuần tuổi (bao 25 kg) giá 371.000 đồng/bao, thức ăn gà 3 tuần – 2 tháng tuổi (bao 25 kg) giá 361.000 đồng/bao và thức ăn cho gà 2 tháng – xuất chuồng (bao 25 kg) giá 326.000 đồng/bao./.

BÁO CÁO GIÁ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NÔNG SẢN NĂM 2023

(Từ ngày 19/10/2023 đến ngày 25/10/2023 )

             

TÊN HÀNG HÓA

ĐVT

Giá tuần trước

Giá tuần này

Tăng, giảm so tuần trước
(+), (-)

So tuần trước
(%)

Nguồn
cung cấp
giá

1. Hàng hóa nông sản

 

 

 

 

 

 

Lúa Thu Đông (lúa CLC)

 

 

 

 

 

 

    + Giá cao nhất

đ/kg

8.400

8.900

500

0.0

VL

    + Giá thấp nhất

đ/kg

8.100

8.100

0

0.0

TO, LH, TB

- Rau màu

 

 

 

 

 

 

      + Cải ngọt

đ/kg

12.000

11.000

-1.000

91.7

HTX Thành Lợi

      + Dưa leo

đ/kg

10.000

13.000

3.000

130.0

HTX Thành Lợi

      + Rau muống

đ/kg

8.000

10.000

2.000

125.0

HTX Thành Lợi

      + Hành lá

đ/kg

16.000

17.000

1.000

106.3

HTX Thành Lợi

      + Salad xoong

đ/kg

40.000

48.000

8.000

120.0

Bình Minh

      + Salad thường

đ/kg

13.000

14.000

1.000

107.7

HTX Thành Lợi

 - Dưa hấu

đ/kg

8.000

8.000

0

100.0

Bình Tân

 - Nấm rơm

đ/kg

60.000

60.000

0

100.0

Vũng Liêm

 - Khoai lang

 

 

 

 

 

 

      + Tím Nhật loại 1

đ/tạ

0

0

0

0.0

Bình Tân

      + Tím Nhật loại xô

đ/tạ

400.000

440.000

40.000

110.0

 

      + Trắng sữa

đ/tạ

660.000

660.000

0

100.0

Bình Tân

      + Trắng giấy

đ/tạ

890.000

880.000

-10.000

98.9

Bình Tân

      + Bí đường

đ/tạ

560.000

610.000

50.000

108.9

Bình Tân

 - Trái cây

 

 

 

 

 

 

      + Cam sành: Loại I

đ/kg

12.000

7.000

-5.000

58.3

Tam Bình

                    Loại II

đ/kg

9.000

5.000

-4.000

55.6

Tam Bình

                    Loại III

đ/kg

6.000

3.000

-3.000

50.0

Tam Bình

                    Loại bán xô

đ/kg

7.000

4.000

-3.000

57.1

Tam Bình

      + Bưởi 5 Roi:  Loại I

đ/kg

22.000

20.000

-2.000

90.9

Bình Minh

                    Loại II

đ/kg

12.000

10.000

-2.000

83.3

Bình Minh

                    Loại III

đ/kg

8.000

7.000

-1.000

87.5

Bình Minh

                    Loại bán xô

đ/kg

13.000

11.000

-2.000

84.6

Bình Minh

      + Chôm chôm (Java)

đ/kg

15.000

17.000

2.000

113.3

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Chôm chôm (đường)

đ/kg

29.000

28.000

-1.000

96.6

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Chôm chôm (Thái)

đ/kg

42.000

44.000

2.000

104.8

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn xuồng cơm vàng

đ/kg

0

0

0

 

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn (Da bò)

đ/kg

0

0

0

 

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn (Edor)

đ/kg

17.000

21.000

4.000

123.5

Long Hồ

      + Sầu riêng (cơm vàng hạt lép)

đ/kg

70.000

70.000

0

100.0

LH

      + Dừa xiêm: Tươi

đ/trái

3.500

3.500

0

100.0

Vũng Liêm

                           Khô

đ/trái

6.000

6.000

0

100.0

Vũng Liêm

      + Thanh long ruột đỏ

đ/kg

25.000

25.000

0

100.0

Vũng Liêm, Tam Bình

 - Gà

 

 

 

 

 

 

     + Ta

đ/kg

95.000

95.000

0

100.0

Vũng Liêm

     + Công nghiệp

đ/kg

30.000

34.000

4.000

113.3

Mang Thít

 - Vịt

 

 

 

 

 

 

     + Vịt hơi

đ/kg

40.000

40.000

0

100.0

Tam Bình

     + Trứng vịt

đ/trứng

3.500

3.500

0

100.0

MT, VL, TB

 - Heo

 

 

 

 

 

 

     + Heo hơi

đ/kg

50.000

50.000

0

100.0

TT Giống

     + Heo giống

đ/kg

140.000

140.000

0

100.0

TT Giống

 - Bò hơi

đ/kg

86.000

86.000

0

100.0

Vũng Liêm

 - Thủy sản

 

 

 

 

 

 

     + Cá tra

đ/kg

28.000

28.000

0

100.0

CC Thủy Sản

     + Cá rô phi

đ/kg

48.000

40.000

-8.000

83.3

CC Thủy Sản

     + Cá điêu hồng

đ/kg

48.000

40.000

-8.000

83.3

CC Thủy Sản

     + Cá trê lai

đ/kg

30.000

30.000

0

100.0

Vũng Liêm

     + Cá rô nuôi

đ/kg

35.000

35.000

0

100.0

Vũng Liêm

     + Cá lóc nuôi

đ/kg

50.000

50.000

0

100.0

Vũng Liêm

2. Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Phân bón

 

 

 

 

 

 

   + NPK 16-16-8

đ/bao

700.000

700.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + NPK 20-20-15 TE

đ/bao

900.000

900.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + KCL (TQ)

đ/bao

680.000

680.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + DAP (TQ xanh)

đ/bao

1.050.000

1.050.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Urê Phú Mỹ

đ/bao

600.000

600.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

- Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

   + Anvil (chai 1L)

đ/chai

270.000

270.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Amistatop (chai 250 ml)

đ/chai

320.000

320.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Filia (chai 250 ml)

đ/chai

135.000

135.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Ridomil Gold (gói 100 g)

đ/gói

50.000

50.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Coc 85 (gói 100 g)

đ/gói

35.000

35.000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

- Thức ăn gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

 

   + Heo tập ăn

đ/túi 2kg

94.000

94.000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (8-15 kg)

đ/bao 25kg

472.000

472.000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (20-40 kg)

đ/bao 25kg

359.000

359.000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (40-60 kg)

đ/bao 25kg

344.000

344.000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Gà 1 - 3 tuần tuổi

đ/bao 25kg

371.000

371.000

0

100.0

Chợ Mang Thít

   + Gà 3 tuần - 2 tháng tuổi

đ/bao 25kg

361.000

361.000

0

100.0

Chợ Mang Thít

   + Gà 2 tháng tuổi - xuất chuồng

đ/bao 25kg

326.000

326.000

0

100.0

Chợ Mang Thít

 

Các thông tin khác:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 100)
Trang:1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 - 10Trang đầu « Lùi · Tới » Trang cuối
  Giỏ hàng