Diễn biến giá các mặt hàng nông, thuỷ sản vật tư nông nghiệp tuần 01 năm 2023 (Từ ngày 29/12/2022 đến ngày 04/01/2023)
Thứ sáu, 6/1/2023

Diễn biến giá các mặt hàng nông, thuỷ sản vật tư nông nghiệp tuần 01 năm 2023

(Từ ngày 29/12/2022 đến ngày 04/01/2023)

 

1. Lúa:

Lúa Đông Xuân sớm 2022-2023 ở xã Thiện Mỹ, Tân Mỹ và Vĩnh Xuân của huyện Trà Ôn đã thu hoạch. Giá lúa IR 50404 ướt được thương lái thu mua tại ruộng với mức giá dao động từ 6.200-6.300 đồng/kg.

2. Trái cây: 

* Chôm chôm:

Tuần này chôm chôm java tuần này có giá 17.000 đồng/kg (tăng 4.000 đồng/kg). Chôm chôm Thái 42.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg). Chôm chôm Indô giá 35.000 đồng/kg (ổn định). Trong khi đó, chôm chôm đường lại tiêp tục giảm 1.000 đồng/kg, hiện đang có giá 23.000 đồng/kg.

* Bưởi Năm Roi:

Bưởi 5 Roi loại 1 trong tuần này tại TX. Bình Minh tuần này đã ổn định ở mức giá 21.000 đồng/kg. Bưởi loại 2 giá 13.000 đồng/kg và bưởi loại 3 có giá 8.000 đồng/kg.

* Cam Sành:

Giá cam Sành tại Tam Bình giảm mạnh, cụ thể: Cam loại 1 giá 8.000 đồng/kg (giảm 7.000 đồng/kg), cam loại 2: 7.000 đồng/kg (giảm 3.000 đồng/kg), cam loại 3: 5.000 đồng/kg (giảm 1.000 đồng/kg) và cam xô giá 4.000 đồng/kg (giảm 3.000 đồng/kg). Nguyên nhân giá cam giảm là do thời tiết lạnh ở các tỉnh miền Trung và miền Bắc nên nhu cầu sử dụng cam của người dân ở đây không nhiều. Bên cạnh đó,thị trường tiêu thụ cam ở các chợ truyền thống hiện nay chậm do công nhân ở các khi công nghiệp tạm nghỉ về quê. Thời gian qua người dân trồng cam đã neo cam lại để bán tết, do đó sản lượng cam chín hiện tại ở các vườn tương đối nhiều. Đồng thời, cam xanh cũng tới lứa thu hoạch. Do vậy, sản lượng cam chín và cam xanh cung ứng ra thị trường hiện nay rất nhiều. Nhưng hiện nay thương lái chỉ mua cam xanh còn cam chín thì giá thu mua rất thấp. Một số vựa đã ngưng thu mua cam do tiêu thụ không được.

* Nhãn: Tuần này nhãn Idor tại Long Hồ đã tăng trở lại từ 14.000 đồng/kg tăng lên 18.000 đồng/kg. Nhãn da bò 8.000 đồng/kg (ổn định).

* Dừa: so với tuần rồi thì giá dừa khô tại Vũng Liêm tuần này chỉ còn 1.800 đồng/trái (giảm 200 đồng/trái) và dừa xiêm: 4.000 đồng/trái (ổn định).  

* Thanh Long: thanh long ruột đỏ vẫn ổn định giá cụ thể: tại Vũng Liêm: 10.000 đồng/ kg và Tam Bình: 6.000 đồng/kg.

* Sầu riêng: giá sầu riêng cơm vàng hạt lép tuần này tại Vũng Liêm và Trà Ôn đều ổn định và có mức giá 55.000 đồng/kg.

3. Rau màu:

* Khoai lang:

Trong tuần này giá các loại khoai lang tại Bình Tân ổn định giá, cụ thể: khoai lang trắng sữa 510.000 đồng/tạ. Khoai lang trắng giấy có giá 680.000 đồng/tạ. Khoai tím Nhật giá 600.000 đồng/tạ. Khoai bí đường xanh giá 610.000 đồng/tạ.

* Rau màu tại HTX RAT Thành Lợi:

Do nguồn cung giảm, nhu cầu thị trường tăng nên giá các loại rau màu tại HTX RAT Thành Lợi đã tăng trở lại, cụ thể: cải ngọt: 13.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg), dưa leo: 12.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg), rau muống: 11.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg), hành lá: 21.000 đồng/kg (tăng 2.000 đồng/kg). Riêng salad xoong vẫn ổn định giá 18.000 đồng/kg.

* Cải xà lách xoong:

Cải xà lách xoong trong tuần tại TX. Bình Minh tuần này vẫn ổn định ở mức giá 10.000 đồng/kg.

* Nấm rơm: tuần này nấm rơm tại Vũng Liêm vẫn ổn định với mức giá 55.000 đồng/kg.

* Dưa hấu: giá dưa hấu được thương lái thu mua tại ruộng tại Bình Tân với mức giá  7.000 đồng/kg (ổn định) và giá bán lẻ tại chợ 12.000 đồng/kg (ổn định).

4. Sản phẩm chăn nuôi:

Giá heo hơi trong tuần này tại Vĩnh Long ổn định mức giá từ 50.000 – 52.000 đồng/kg.

Tuần này giá bò hơi tại Vũng Liêm đã ổn định trở lại ở mức giá 85.000 đồng/kg. Gà ta: 90.000 đồng/kg; gà công nghiệp tuần này tại Mang Thít ổn định với mức giá 35.000 đồng/kg; heo giống: 140.000 đồng/kg; trứng vịt giá dao động từ 2.800-3.000 đồng/trứng cụ thể: tại Mang Thít giá 2.800 đồng/trứng, tại Tam Bình và Vũng Liêm 3.000 đồng/trứng; vịt hơi:  40.000 đồng/kg.

5. Thủy sản:

Giá cá tra tuần này tại Vĩnh Long vẫn ổn định với mức giá 28.000-29.000 đồng/kg. Cá lóc nuôi: 40.000 đồng/kg. Cá trê có giá 30.000 đồng/kg. Cá rô nuôi 30.000 đồng/kg. Riêng cá  rô phi và điêu hồng giá dao động từ  38.000 - 39.000 đồng/kg (giảm 1.000 đồng/kg).

6. Phân bón:  

Tuần này giá một số loại phân bón tại TX. Bình Minh đã ổn định trở lại. Cụ thể: phân Urê Phú Mỹ có giá 720.000 đồng/bao, phân DAP (TQ xanh):1.380.000 đồng/bao, phân NPK 16-16-8 giá 850.000 đồng/bao, NPK 20-20-15 TE: 1.100.000 đồng/bao và phân KCL (TQ): 1.050.000 đồng/bao.

7. Thuốc Bảo vệ thực vật:

Một số loại thuốc bảo vệ thực vật tại TX.Bình Minh vẫn tiếp tục ổn định, cụ thể: Anvil (chai 1L): 250.000 đồng/chai, Amistatop (chai 250ml): 280.000 đồng/chai, Filia (chai 250ml): 140.000 đồng/chai, Ridomil Gold (gói 100g): 47.000 đồng/gói, coc 85 (gói 100g): 35.000 đồng/gói.

8. Thức ăn chăn nuôi:

Thức ăn chăn nuôi bán lẻ tại TX. Bình Minh trong tuần vẫn ổn định cụ thể: thức ăn cho heo (8-15kg) bao 25 kg: 520.500 đồng/bao, thức ăn cho heo (20-40kg) bao 25 kg: 401.000 đồng/bao, thức ăn cho heo (40-60kg) bao 25 kg: 371.000 đồng/bao, thức ăn dành cho heo tập ăn (túi 2kg): 76.000 đồng/túi.

Tại Mang Thít, giá thức ăn trong tuần này ổn định, cụ thể: thức ăn cho gà 1-3 tuần tuổi 390.000 đồng/bao, thức ăn gà 3 tuần – 2 tháng tuổi 380.000 đồng/bao và thức ăn cho gà 2 tháng – xuất chuồng 347.000 đồng/bao.

 

 GIÁ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NÔNG SẢN NĂM 2022

(Từ ngày 22/12/2022 đến ngày 28/12/2022)

 

TÊN HÀNG HÓA

ĐVT

Giá tuần trước

Giá tuần này

Tăng, giảm so tuần trước
(+), (-)

So tuần trước
(%)

Nguồn
cung cấp
giá

1. Hàng hóa nông sản

 

 

 

 

 

 

Lúa Đông Xuân 2022-2023 (giống IR 50404, lúa ướt, giá nông hộ)

 

 

 

 

 

 

    + Giá cao nhất

đ/kg

 

6.300

6.300

 

    + Giá thấp nhất

đ/kg

 

    6.300  

6.300

 

- Rau màu

 

 

 

 

 

 

      + Cải ngọt

đ/kg

12.000

13.000

1.000

108,3

HTX Thành Lợi

      + Dưa leo

đ/kg

11.000

12.000

1.000

109,1

HTX Thành Lợi

      + Rau muống

đ/kg

9.000

11.000

2.000

122,2

HTX Thành Lợi

      + Hành lá

đ/kg

19.000

21.000

2.000

110,5

HTX Thành Lợi

      + Salad xoong

đ/kg

10.000

10.000

0

100,0

Bình Minh

      + Salad thường

đ/kg

18.000

18.000

0

100,0

HTX Thành Lợi

 - Dưa hấu

đ/kg

7.000

7.000

0

100,0

Bình Tân

 - Nấm rơm

đ/kg

55.000

55.000

0

100,0

Vũng Liêm

 - Khoai lang

 

 

 

 

 

 

      + Tím Nhật

đ/tạ

600.000

600.000

0

100,0

Bình Tân

      + Trắng sữa

đ/tạ

510.000

510.000

0

100,0

Bình Tân

      + Trắng giấy

đ/tạ

680.000

680.000

0

100,0

Bình Tân

      + Bí đường xanh

đ/tạ

610.000

610.000

0

100,0

Bình Tân

 - Trái cây

 

 

 

 

 

 

      + Cam sành:            Loại I

đ/kg

15.000

8.000

-7.000

53,3

Tam Bình

            Loại II

đ/kg

10.000

7.000

-3.000

70,0

Tam Bình

            Loại III

đ/kg

6.000

5.000

-1.000

83,3

Tam Bình

            Loại bán xô

đ/kg

7.000

4.000

-3.000

57,1

Tam Bình

      + Bưởi 5 Roi:  Loại I

đ/kg

21.000

21.000

0

100,0

Bình Minh

              Loại II

đ/kg

13.000

13.000

0

100,0

Bình Minh

         Loại III

đ/kg

8.000

8.000

0

100,0

Bình Minh

      + Chôm chôm (Java)

đ/kg

13.000

17.000

4.000

130,8

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Chôm chôm (đường)

đ/kg

24.000

23.000

-1.000

0,0

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Chôm chôm (Thái)

đ/kg

40.000

43.000

3.000

107,5

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn xuồng cơm vàng

đ/kg

 

 

0

0,0

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn (Da bò)

đ/kg

8.000

8.000

0

 

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn (Edor)

đ/kg

14.000

19.000

5.000

135,7

Long Hồ

      + Sầu riêng (cơm vàng hạt lép)

đ/kg

55.000

55.000

0

 

 VL. TÔ

      + Dừa xiêm: Tươi

đ/trái

4.000

4.000

0

100,0

Vũng Liêm

                           Khô

đ/trái

2.000

1.800

-200

90,0

Vũng Liêm

      + Thanh long ruột đỏ

đ/kg

10.000

10.000

0

100,0

Vũng Liêm, Tam Bình

 - Gà

 

 

 

 

 

 

     + Ta

đ/kg

90.000

90.000

0

100,0

Vũng Liêm

     + Công nghiệp

đ/kg

35.000

35.000

0

100,0

Mang Thít

 - Vịt

 

 

 

 

 

 

     + Vịt hơi

đ/kg

40.000

40.000

0

100,0

Tam Bình

     + Trứng vịt

đ/trứng

3.000

3.000

0

100,0

MT, VL, TB

 - Heo

 

 

 

 

 

 

     + Heo hơi

đ/kg

52.000

52.000

0

100,0

TT Giống

     + Heo giống

đ/kg

140.000

140.000

0

100,0

TT Giống

 - Bò hơi

đ/kg

85.000

85.000

0

100,0

Vũng Liêm

 - Thủy sản

 

 

 

 

 

 

     + Cá tra

đ/kg

29.000

29.000

0

100,0

CC Thủy Sản

     + Cá rô phi

đ/kg

40.000

39.000

-1.000

97,5

CC Thủy Sản

     + Cá điêu hồng

đ/kg

40.000

39.000

-1.000

97,5

CC Thủy Sản

     + Cá trê lai

đ/kg

30.000

30.000

0

100,0

Vũng Liêm

     + Cá rô nuôi

đ/kg

30.000

30.000

0

100,0

Vũng Liêm

     + Cá lóc nuôi

đ/kg

40.000

40.000

0

100,0

Vũng Liêm

2. Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Phân bón

 

 

 

 

 

 

   + NPK 16-16-8 (Cà Mau)

đ/bao

850.000

850.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + NPK 20-20-15 TE

đ/bao

1.100.000

1.100.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + KCL (TQ) 

đ/bao

1.050.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + DAP (TQ xanh)

đ/bao

1.380.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Urê Phú Mỹ

đ/bao

720.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

- Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

   + Anvil (chai 1L)

đ/chai

250.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Amistatop (chai 250 ml)

đ/chai

280.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Filia (chai 250 ml)

đ/chai

140.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Ridomil Gold (gói 100 g)

đ/gói

47.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Coc 85 (gói 100 g)

đ/gói

35.000

0

100,0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

- Thức ăn gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

   + Heo tập ăn

đ/túi 2kg

76.000

0

100,0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (8-15 kg)

đ/bao 25kg

520.500

0

100,0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (20-40 kg)

đ/bao 25kg

401.000

0

100,0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (40-60 kg)

đ/bao 25kg

371.000

0

100,0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Gà 1 - 3 tuần tuổi

đ/bao 25kg

390.000

0

100,0

Chợ Mang Thít

   + Gà 3 tuần - 2 tháng tuổi

đ/bao 25kg

380.000

0

100,0

Chợ Mang Thít

   + Gà 2 tháng tuổi - xuất chuồng

đ/bao 25kg

347.000

0

100,0

Chợ Mang Thít

 

Các thông tin khác:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 100)
Trang:1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 - 10Trang đầu « Lùi · Tới » Trang cuối
  Giỏ hàng