Diễn biến giá các mặt hàng nông, thuỷ sản vật tư nông nghiệp tuần 29 năm 2024
Thứ sáu, 26/7/2024

Diễn biến giá các mặt hàng nông, thuỷ sản vật tư nông nghiệp tuần 29 năm 2024

(Từ ngày 11/07/2024 đến ngày 17/07/2024)

1. Lúa:

          Trong tuần, lúa hạt dài tươi vụ Hè Thu 2024 tại Vĩnh Long tiếp tục được thu hoạch ở các huyện ruộng với mức giá từ 7.500-7.600 đồng/kg (so với tuần trước mức giá cao nhất giảm 200 đồng/kg và mức giá thấp nhất tăng 200 đồng/kg), cụ thể: Vũng Liêm giá 7.600 đồng/kg (giảm 200 đồng/kg),  Long Hồ giá 7.500 đồng/kg (ổn định) và Mang Thít có giá 7.600 đồng/kg (tăng 300 đồng/kg).

2. Cây ăn trái:

* Chôm chôm: giá các loại chôm chôm tại xã Bình Hòa Phước – Long Hồ trong tuần này cụ thể: chôm chôm có giá 17.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg so với tuần rồi), chôm chôm Thái có giá 35.000 đồng/kg (tăng 3.000 đồng/kg so với tuần rồi).

* Cam Sành: trong tuần này giá cam Sành tại Tam Bình vẫn ổn định so với tuần trước, cụ thể: cam Sành loại 1 giá 6.000 đồng/kg, cam Sành loại 2 giá 5.000 đồng/kg, cam Sành loại 3 giá 4.000 đồng/kg và cam Sành loại xô giá 5.000 đồng/kg.

* Bưởi 5 Roi: tại TX. Bình Minh, giá bưởi Năm Roi một số loại trong tuần ổn định so với tuần trước, cụ thể: bưởi loại 2 giá 13.000 đồng/kg, bưởi loại 3 và bưởi loại xô giá 9.000 đồng/kg. Chỉ riêng bưởi loại 1 giá 22.000 đồng/kg (giảm 1.000 đồng/kg).

* Nhãn: trong tuần này, tại các xã cù lao của huyện Long Hồ giá nhãn Idor vẫn ổn định so với tuần trước và có giá 14.000 đồng/kg.

* Dừa: tại Vũng Liêm, trong tuần giá dừa ổn định so với tuần trước, cụ thể dừa xiêm tươi giá 4.500 đồng/trái, dừa khô có giá 5.300 đồng/trái .

* Thanh Long: thanh long ruột đỏ trong tuần này ở 02 huyện Vũng Liêm, Tam Bình đều có giá 20.000 đồng/kg so với tuần trước vẫn ổn định.

* Sầu riêng: trong tuần, sầu riêng cơm vàng hạt lép tại Long Hồ ổn định so với tuần trước và có giá 65.000 đồng/kg.

3. Rau màu:

* Khoai lang: giá khoai tím Nhật (loại xô) trong tuần này đã giảm 20.000 đồng/tạ so với tuần rồi và có giá 580.000 đồng/tạ. Bên cạnh đó, giá một số loại khoai khác cũng có giá giảm như sau: khoai trắng giấy giá 320.000 đồng/tạ (giảm 30.000 đồng/tạ), khoai trắng sữa giá 300.000 đồng/tạ (giảm 50.000 đồng/tạ), riêng khoai bí đường giá 300.000 đồng/tạ (tăng 30.000 đồng/tạ).

 * Rau màu tại HTX RAT Thành Lợi: giá một số loại rau màu tại HTX trong tuần có tăng giảm so với tuần trước, cụ thể: rau muống giá 5.000 đồng/kg (giảm 1.000 đồng/kg), xà lách thường giá 11.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg), dưa leo giá 11.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg), hành lá giá 16.000 đồng/kg (tăng 1.000 đồng/kg), riêng cải ngọt giá 6.000 đồng/kg (ổn định),

* Cải xà lách xoong: tại TX. Bình Minh, trong tuần giá cải xà lách xoong giảm 15.000 đồng/kg so với tuần trước và có giá 30.000 đồng/kg. Nguyên nhân giá cải giảm là do trong những ngày qua thời tiết mưa nhiều thị trường tiêu thụ chậm.

* Nấm rơm: trong tuần này giá nấm rơm tại Vũng Liêm giảm 5.000 đồng so với tuần trước và có giá 55.000 đồng/kg.

* Dưa hấu: giá dưa hấu trong tuần được thương lái thu mua tại ruộng ở huyện Bình Tân vẫn ổn định ở mức 6.000 đồng/kg và giá bán lẻ tại chợ có giá 12.000 đồng/kg.

4. Sản phẩm chăn nuôi:

Tại Vĩnh Long, giá heo hơi trong tuần giảm 1.000 đồng/kg so với tuần trước và có giá 60.000-62.000 đồng/kg. Đồng thời, giá heo giống tại Vĩnh Long trong tuần cũng ổn định ở mức 150.000 đồng/kg.

Một số sản phẩm chăn nuôi khác còn lại vẫn có giá ổn định so với tuần trước, cụ thể: vịt hơi giá 45.000 đồng/kg, bò hơi có giá 86.000 đồng/kg, gà ta giá 100.000 đồng/kg, trứng vịt dao động từ 2.200-3.000 đồng/trứng, cụ thể: Mang Thít giá 2.500 đồng/trứng, Vũng Liêm giá 2.200 đồng/trứng và Tam Bình có giá 3.000 đồng/trứng. Riêng gà công nghiệp có giá 32.000 đồng/kg (giảm 2.000 đồng/kg).

5. Thủy sản:

Trong tuần này, giá cá tra nguyên liệu có trọng lượng từ 1,2 kg trở lên ổn định so với tuần trước và có giá 27.000 đồng/kg. Còn đối với cá điêu hồng và rô phi do sản lượng cá thu hoạch có nhiều trở lại nên giá 2 loại cá này đã giảm 2.000 đồng/kg so với tuần trước và có giá 42.000-43.000 đồng/kg. Các loại cá khác có giá tăng như: cá trê lai và cá rô nuôi giá 40.000 đồng/kg (tăng 5.000 đồng/kg); cá lóc nuôi ổn định với mức giá 40.000 đồng/kg.

6. Phân bón:

Giá một số loại phân bón bán lẻ tại TX. Bình Minh tuần này ổn định so với tuần trước cụ thể: phân NPK 16-16-8 giá 650.000 đồng/bao, phân NPK 20-20-15 TE giá 900.000 đồng/bao, phân KCL (TQ) có giá 550.000 đồng/bao, phân DAP (TQ xanh) có giá 1.000.000 đồng/bao, phân Urê Phú Mỹ 570.000 đồng/bao.

7. Thuốc Bảo vệ thực vật:

Một số loại thuốc bảo vệ thực vật tại TX.Bình Minh trong tuần này ổn định so với tuần trước, cụ thể: Anvil (chai 1L): 270.000 đồng/chai, Amistatop (chai 250ml): 320.000 đồng/chai, coc 85 (gói 100g): 35.000 đồng/gói, Ridomil Gold (gói 100g): 55.000 đồng/gói, Filia (chai 250ml): 125.000 đồng/chai.

8. Thức ăn chăn nuôi:

Giá các loại thức ăn chăn nuôi bán lẻ tại TX. Bình Minh tuần này ổn định so với tuần trước, cụ thể: thức ăn dành cho heo tập ăn (túi 5kg): 161.000 đồng/túi, thức ăn cho heo (8-15kg) bao 25 kg: 482.000 đồng/bao, thức ăn cho heo (20-40kg) bao 25 kg: 353.000 đồng/bao, thức ăn cho heo (40-60kg) bao 25 kg giá 336.000 đồng/bao.

Tại Mang Thít, trong tuần này giá thức ăn chăn nuôi dành cho gà ổn định so với tuần trước, cụ thể: thức ăn cho gà 1-3 tuần tuổi (bao 25 kg) giá 363.000 đồng/bao, thức ăn gà 3 tuần – 2 tháng tuổi (bao 25 kg) giá 353.000 đồng/bao và thức ăn cho gà 2 tháng – xuất chuồng (bao 25 kg) giá 318.000 đồng/bao./.

BÁO CÁO GIÁ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NÔNG SẢN NĂM 2024

(Từ ngày 11/07/2024 đến ngày 17/07/2024 )

 

TÊN HÀNG HÓA

ĐVT

Giá tuần trước

Giá tuần này

Tăng, giảm so tuần trước
(+), (-)

So tuần trước
(%)

Nguồn
cung cấp
giá

1. Hàng hóa nông sản

 

 

 

 

 

 

Lúa Hè Thu (lúa CLC)

 

 

 

 

 

 

    + Giá cao nhất

đ/kg

7,800

7,600

-200

97.4

VL, MT

    + Giá thấp nhất

đ/kg

7,300

7,500

200

102.7

LH

- Rau màu

 

 

 

 

 

 

      + Cải ngọt

đ/kg

6,000

6,000

0

100.0

HTX Thành Lợi

      + Dưa leo

đ/kg

10,000

11,000

1,000

110.0

HTX Thành Lợi

      + Rau muống

đ/kg

6,000

5,000

-1,000

83.3

HTX Thành Lợi

      + Hành lá

đ/kg

15,000

16,000

1,000

106.7

HTX Thành Lợi

      + Xà lách xoong

đ/kg

45,000

30,000

-15,000

66.7

Bình Minh

      + Xà lách thường

đ/kg

10,000

11,000

1,000

110.0

HTX Thành Lợi

 - Dưa hấu

đ/kg

6,000

6,000

0

100.0

Bình Tân

 - Nấm rơm

đ/kg

60,000

55,000

-5,000

91.7

Vũng Liêm

 - Khoai lang

 

 

 

 

 

 

      + Tím Nhật loại 1

đ/tạ

0

0

0

0.0

Bình Tân

      + Tím Nhật loại xô

đ/tạ

600,000

580,000

-20,000

96.7

Bình Tân

      + Trắng sữa

đ/tạ

350,000

300,000

-50,000

85.7

Bình Tân

      + Trắng giấy

đ/tạ

350,000

320,000

-30,000

91.4

Bình Tân

      + Bí đường

đ/tạ

270,000

300,000

30,000

111.1

Bình Tân

 - Trái cây

 

 

 

 

 

 

      + Cam sành: Loại I

đ/kg

6,000

6,000

0

100.0

Tam Bình

                    Loại II

đ/kg

5,000

5,000

0

100.0

Tam Bình

                    Loại III

đ/kg

4,000

4,000

0

100.0

Tam Bình

                    Loại bán xô

đ/kg

5,000

5,000

0

100.0

Tam Bình

      + Bưởi 5 Roi:  Loại I

đ/kg

23,000

22,000

-1,000

95.7

Bình Minh

                    Loại II

đ/kg

13,000

13,000

0

100.0

Bình Minh

                    Loại III

đ/kg

9,000

9,000

0

100.0

Bình Minh

                    Loại bán xô

đ/kg

9,000

9,000

0

100.0

Bình Minh

      + Chôm chôm (Java)

đ/kg

16,000

17,000

1,000

106.3

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Chôm chôm (đường)

đ/kg

0

0

0

 

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Chôm chôm (Thái)

đ/kg

32,000

35,000

3,000

109.4

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn xuồng cơm vàng

đ/kg

0

0

0

 

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn (Da bò)

đ/kg

0

0

0

 

Bình Hòa Phước - Long Hồ

      + Nhãn (Edor)

đ/kg

14,000

14,000

0

100.0

Long Hồ

      + Sầu riêng (cơm vàng hạt lép)

đ/kg

65,000

65,000

0

100.0

LH

      + Dừa xiêm: Tươi

đ/trái

4,500

4,500

0

100.0

Vũng Liêm

                           Khô

đ/trái

5,300

5,300

0

100.0

Vũng Liêm

      + Thanh long ruột đỏ

đ/kg

20,000

20,000

0

100.0

Vũng Liêm, Tam Bình

 - Gà

 

 

 

 

 

 

     + Ta

đ/kg

100,000

100,000

0

100.0

Vũng Liêm

     + Công nghiệp

đ/kg

34,000

32,000

-2,000

94.1

Mang Thít

 - Vịt

 

 

 

 

 

 

     + Vịt hơi

đ/kg

45,000

45,000

0

100.0

Tam Bình

     + Trứng vịt

đ/trứng

3,000

3,000

0

100.0

MT, VL, TB

 - Heo

 

 

 

 

 

 

     + Heo hơi

đ/kg

63,000

62,000

-1,000

98.4

TT Giống

     + Heo giống

đ/kg

150,000

150,000

0

100.0

TT Giống

 - Bò hơi

đ/kg

86,000

86,000

0

100.0

Vũng Liêm

 - Thủy sản

 

 

 

 

 

 

     + Cá tra

đ/kg

27,000

27,000

0

100.0

CC CN TY và TS

     + Cá rô phi

đ/kg

45,000

43,000

-2,000

95.6

CC CN TY và TS

     + Cá điêu hồng

đ/kg

45,000

43,000

-2,000

95.6

CC CN TY và TS

     + Cá trê lai

đ/kg

35,000

40,000

5,000

114.3

Vũng Liêm

     + Cá rô nuôi

đ/kg

35,000

40,000

5,000

114.3

Vũng Liêm

     + Cá lóc nuôi

đ/kg

40,000

40,000

0

100.0

Vũng Liêm

2. Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Phân bón

 

 

 

 

 

 

   + NPK 16-16-8

đ/bao

650,000

650,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + NPK 20-20-15 TE

đ/bao

900,000

900,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + KCL (TQ)

đ/bao

550,000

550,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + DAP (TQ xanh)

đ/bao

1,000,000

1,000,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Urê Phú Mỹ

đ/bao

570,000

570,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

- Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

  + Anvil (chai 1L)

đ/chai

270,000

270,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

  + Amistatop (chai 250 ml)

đ/chai

320,000

320,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

  + Filia (chai 250 ml)

đ/chai

125,000

125,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

  + Ridomil Gold (gói 100 g)

đ/gói

55,000

55,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

   + Coc 85 (gói 100 g)

đ/gói

35,000

35,000

0

100.0

CH Hồng Liêm - TX Bình Minh

- Thức ăn gia súc, gia cầm

 

 

 

 

 

 

   + Heo tập ăn

đ/túi 5kg

161,000

161,000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (8-15 kg)

đ/bao 25kg

482,000

482,000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (20-40 kg)

đ/bao 25kg

353,000

353,000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Heo (40-60 kg)

đ/bao 25kg

336,000

336,000

0

100.0

CH Hiền Lương (Bình Minh)

   + Gà 1 - 3 tuần tuổi

đ/bao 25kg

363,000

363,000

0

100.0

Chợ Mang Thít

   + Gà 3 tuần - 2 tháng tuổi

đ/bao 25kg

353,000

353,000

0

100.0

Chợ Mang Thít

   + Gà 2 tháng tuổi - xuất chuồng

đ/bao 25kg

318,000

318,000

0

100.0

Chợ Mang Thít

 

Các thông tin khác:
Hiển thị kết quả 1-20 (của 125)
Trang:1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7Trang đầu « Lùi · Tới » Trang cuối
  Giỏ hàng